Tham khảo Người_Khơ_Mú

  1. Cộng đồng 54 dân tộc Việt Nam. Cổng Thông tin điện tử Chính phủ Việt Nam, 2016. Truy cập 11/04/2019.
  2. 1 2 3 4 =kjg Khmu trên website của SIL International.
  3. 1 2 Kết quả toàn bộ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009. Phần I: Biểu Tổng hợp. Tổng cục Thống kê Việt Nam. Truy cập 18/08/2015.
  4. Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ. Hà Nội, 6-2010. Biểu 5, tr.134-225. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2011.
  5. Khmu Profile
  6. Khmu National Federation, Inc.
  7. Kmhmu Catholic National Center
  8. 1 2 “Tết vùng cao: Giao thừa đoán vận”
Các dân tộc Thái Lan theo ngôn ngữ
   

Môn–Khmer
Bru · Chong · Kensiu · Khmer · Kintaq · Kuy · Mani (Negrito· Môn · Nyahkur (Nyah Kur, Chao-bon) · Nyeu · Pear · Sa'och · So · Việt

Khơ Mú
Khơ Mú · Lua · Mlabri · Phai · Pray · Tin

Palaung
Blang · Lamet · Lawa · Mok · Palaung (De'ang, Đức Ngang)

Các dân tộc Myanmar xếp theo vùng
Bamar (9)
Chin (53)
Kachin (12)
Kayin (Karen) (11)
Kayah (9)
Môn (1)
Rakhine (Arakan) (7)
Shan (33)
Không công nhận / Khác

A Xương  • Bạch  • Bảo An  • Blang (Bố Lãng)  • Bố Y  • Kachin (Cảnh Pha)  • Cao Sơn  • Hà Nhì (Cáp Nê)  • Tráng  • Jino (Cơ Nặc)  • Dao  • Lô Lô (Di)  • Yugur (Dụ Cố)  • Duy Ngô Nhĩ  • Xa
Daur (Đạt Oát Nhĩ)  • Độc Long • Động  • Đông Hương  • Palaung (Đức Ngang)  • Nanai (Hách Triết)  • Hán  • Miêu  • Hồi  • Kazakh (Cáp Tát Khắc)  • Kirgiz (Kha Nhĩ Khắc Tư)  • Khương  • Kinh  • Lhoba (Lạc Ba)
La hủ (Lạp Hỗ)  • Lật Túc (Lật Túc)  •  • Mãn  • Mao Nam  • Monpa (Môn Ba)  • Mông Cổ  • Mulao (Mục Lão)  • Naxi (Nạp Tây)  • Nga (Nga La Tư)  • Evenk (Ngạc Ôn Khắc)  • Oroqen (Ngạc Luân Xuân)  • Cờ lao (Ngật Lão)
Va (Ngõa)  • Nộ  • Uzbek (Ô Tư Biệt Khắc)  • Pumi (Phổ Mễ)  • Salar (Tát Lạp)  • Shan  • Tạng  • Thái  • Tajik (Tháp Cát Khắc)  • Tatar (Tháp Tháp Nhĩ)  • Thổ  • Thổ Gia  • Thủy  • Tích Bá  • Triều Tiên  • Nhật Bản